Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
fly





fly


fly

The fly is a small, flying insect.




fly

Many animals, like flies, butterflies and birds, can fly. People can fly in airplanes and helicopters.

[flai]
danh từ
con ruồi
(dùng trong từ ghép) bất cứ loại nào trong một số côn trùng biết bay
butterfly
con bướm
dragonfly
con chuồn chuồn
tsetse-fly
ruồi xê-xê
ruồi (làm mồi câu); ruồi giả (làm mồi câu cá)
(nông nghiệp) bệnh do ruồi, sâu bệnh
to crush a fly upon the wheel
to break a fly upon the wheel
dùng dao mổ trâu cắt tiết gà, lấy búa đập muỗi
a fly on the wheel (on the coach wheel)
người lăng xăng tưởng mình quan trọng
(there are) no flies on somebody
người lanh lợi và không dễ bị lừa
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) anh ta rất láu
to die/drop/fall like flies
rơi rụng/chết vô số kể; chết như rạ
the fly in the ointment
con sâu làm rầu nồi canh
a fly on the wall
kẻ nghe trộm
not to harm/hurt a fly
hiền như cục bột; hiền khô
danh từ
sự bay; quãng đường bay
on the fly
đang bay
vạt cài cúc (ở áo)
cánh cửa lều vải
đuôi cờ
(sân khấu), (số nhiều) khoảng trên đầu sân khấu (có để những bộ kéo phông)
bộ phận điều chỉnh tốc độ (ở đồng hồ)
(kỹ thuật) (như) fly-wheel
(từ cổ,nghĩa cổ) xe độc mã
nội động từ flew, flown
bay
đi máy bay, đáp máy bay
to fly home
đáp máy bay về nhà
bay vút lên cao (diều hâu, để đánh nhau)
bay phấp phới, tung bay
flags are flying
cờ tung bay phất phới
đi nhanh, chạy nhanh, rảo bước
it's late, we must fly
đã muộn rồi, chúng ta phải đi nhanh lên
tung; chạy vùn vụt như bay
the door flew open
cửa mở tung
time flies
thời gian vùn vụt trôi qua
ngoại động từ
làm bay phấp phới, làm tung bay
to fly a flag
cho cờ tung bay phất phới
thả (cho bay)
to fly pigeons
thả chim bồ câu
lái (máy bay...); chuyên chở bằng máy bay
to fly at
to fly on
xông lên; tấn công
to fly at the enemy
xông lên tấn công quân địch
to fly into
nổi (khùng), rớn (mừng)
to fly into a rage
nổi xung, nổi cơn thịnh nộ
xông vào, xộc vào (trong phòng...)
to fly off
bay đi (chim); chuồn đi
đứt mất (cúc áo)
to fly out
tuôn ra một thôi một hồi
nổi cơn hung hăng
to fly over
nhảy qua
to fly over fence
nhảy qua hàng rào
to fly round
quay (bánh xe)
to fly upon
(như) to fly at
as the crow flies
(xem) crow
the bird has flown
(nghĩa bóng) chim đã lọt lưới rồi, hung thủ đã tẩu thoát rồi
to fly to arms
(xem) arm
to fly the country
chạy trốn; đi khỏi xứ
to fly in the face of
(xem) face
to fly high
to fly at high game
có tham vọng, có hoài bão lớn
to fly a kite
(xem) kite
to fly low
nằm im, lẩn lút
go fly a kite!
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bước đi, đừng quấy rầy nữa!
to let fly
(xem) let
to make the money fly
tiêu tiền như rác
to make the sparks fly
gây ra sự xung đột
to fly off the handle
nổi cơn tam bành
to send things flying
hất tung toé
pigs might fly
chuyện khó tin nổi
to fly off at a tangent
thay đổi ý kiến liên miên
tính từ
(từ lóng) cẩn thận, tỉnh táo, cảnh giác


/fly/

danh từ
con ruồi
ruồi (làm mồi câu); ruồi giả (làm mồi câu cá)
(nông nghiệp) bệnh do ruồi, sâu bệnh !to crush a fly upon the wheel !to break a fly upon the wheel
dùng dao mổ trâu cắt tiết gà, lấy búa đạp muỗi !a fly on the wheel (on the coatch wheel)
người lăng xăng tưởng mình quan trọng !no flies on him
(từ lóng) anh ta rất đắc lực, anh ta rất được việc
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) anh ta rất láu

danh từ
sự bay; quãng đường bay
on the fly đang bay
vạt cài cúc (ở áo)
cánh cửa lều vải
đuôi cờ
(sân khấu), (số nhiều) khoảng trên đầu sân khấu (có để những bộ kéo phông)
bộ phận điều chỉnh tốc độ (ở đồng hồ)
(kỹ thuật) (như) fly-wheel
(từ cổ,nghĩa cổ) xe độc mã

nội động từ flew, flown
bay
đi máy bay, đáp máy bay
to fly home đáp máy bay về nhà
bay vút lên cao (diều hâu, để đánh nhau)
bay phấp phới, tung bay
flags are flying cờ tung bay phấp phới
đi nhanh, chạy nhanh, rảo bước
it's late, we must fly đã muộn rồi, chúng ta phải đi nhanh lên
tung; chạy vùn vụt như bay
the door flew open cửa mở tung
time flies thời gian vùn vụt trôi qua
(thời quá khứ fled) chạy trốn, tẩu thoát

ngoại động từ
làm bay phấp phới, làm tung bay
to fly a flag cờ tung bay phấp phới
thả (cho bay)
to fly pigeons thả chim bồ câu
lái (máy bay...); chuyên chở bằng máy bay !to fly at !to fly on
xông lên; tấn công
to fly at the enemy xông lên tấn công quân địch !to fly into
nổi (khùng), rớn (mừng)
to fly into a rage nổi xung, nổi cơn thịnh nộ
xông vào, xộc vào (trong phòng...) !to fly off
bay đi (chim); chuồn đi
đứt mất (cúc áo) !to fly out
tuôn ra một thôi một hồi
nổi cơn hung hăng !to fly over
nhảy qua
to fly over fence nhảy qua hàng rào !to fly round
quay (bánh xe) !to fly upon
(như) to fly at !as the crow flies
(xem) crow !the bird in flown
(nghĩa bóng) chim đã lọt lưới rồi, hung thủ đã tẩu thoát rồi !to fly to arms
(xem) arm !to fly the country
chạy trốn; đi khỏi nước !to fly in the face of
(xem) face !to fly high !to fly at high game
có tham vọng, có hoài bão lớn !to fly a kite
(xem) kite !to fly low
nằm im, lẩn lút !go fly a kite!
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bước đi, đừng quấy rầy nữa! !to let fly
(xem) let !to make the money fly
tiêu tiền như rác

tính từ
(từ lóng) cẩn thận, tỉnh táo, cảnh giác

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "fly"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.