fond
fond | [fɔnd] | | danh từ | | | nền (bằng ren) | | tính từ | | | thân ái và yêu mến; trìu mến | | | a fond look, gesture | | cái nhìn trìu mến, cử chỉ âu yếm | | | fond eyes | | đôi mắt trìu mến | | | nuông chiều | | | spoilt by fond parents | | bị hư hỏng vì cha mẹ nuông chiều | | | (to be fond of somebody / doing something) thích ai/làm cái gì | | | I'm always very fond of you | | lúc nào tôi cũng mến anh | | | fond of music/cooking/going to parties | | thích nhạc/nấu nướng/đi dự tiệc | | | (về mong ước hoặc tham vọng) hy vọng, nhưng không thể được đáp ứng hoặc trở thành sự thật | | | fond hopes of success | | những hy vọng thành công hão huyền |
/fɔnd/
danh từ nền (bằng ren)
tính từ yêu mến quá đỗi, yêu dấu; trìu mếm a fond mother người mẹ trìu mến; người mẹ nuông chìu con cái to be fond of ưa, mến, thích to be fond of music thích nhạc to be fond of someone mến (thích) người nào (từ hiếm,nghĩa hiếm) cả tin, ngây thơ
|
|