hearing
hearing![](img/dict/02C013DD.png) | ['hiəriη] | ![](img/dict/46E762FB.png) | danh từ | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | thính giác | | ![](img/dict/9F47DE07.png) | to be hard of hearing | | nặng tai | | ![](img/dict/9F47DE07.png) | to be quick of hearing | | thính tai | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | tầm nghe | | ![](img/dict/9F47DE07.png) | within hearing | | ở gần có thể nghe được, ở gần có thể bị nghe thấy | | ![](img/dict/9F47DE07.png) | out of hearing | | ở xa không nghe thấy được, ở xa không bị nghe thấy | | ![](img/dict/9F47DE07.png) | in my hearing | | trong lúc tôi có mặt | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | sự nghe | | ![](img/dict/9F47DE07.png) | to give somebody a fair hearing | | nghe ai (nói, trình bày ý kiến...) với thái độ vô tư | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | (pháp lý) phiên toà |
(vật lí) sự nghe; tính giác, độ nghe rõ
/'hiəriɳ/
danh từ
thính giác to be hard of hearing nặng tai to be quick of hearing thính tai
tầm nghe within hearing ở gần có thể nghe được, ở gần có thể bị nghe thấy out of hearing ở xa không nghe thấy được, ở xa không bị nghe thấy in my hearing trong lúc tôi có mặt
sự nghe to give somebody a fair hearing nghe ai (nói, trình bày ý kiến...) với thái độ vô tư
|
|