husky The husky is a hard-working, fast-running sled dog that was originally from Siberia.
['hʌski]
tính từ
(thuộc) vỏ; giống như vỏ; khô như vỏ, khô như trấu
có vỏ
(về người hoặc giọng nói) khô trong họng; nghe hơi khản tiếng; khàn khàn
A husky voice
giọng nói khàn
A husky cough
tiếng ho khan
I'm still a bit husky after my recent cold
Tôi vẫn còn hơi khản tiếng sau trận cảm lạnh mới đây
(thông tục) to khoẻ, vạm vỡ
a husky fellow
một chàng trai vạm vỡ
danh từ
chó Et-ki-mô
(Husky) người Et-ki-mô
(Husky) tiếng Et-ki-mô
/'hʌski/
tính từ (thuộc) vỏ; giống như vỏ; khô như vỏ, khô như trấu có vỏ khản, khàn (giọng); khản tiếng, nói khàn khàn (người) a husky voice giọng nói khàn a husky cough tiếng ho khan (thông tục) to khoẻ, vạm vỡ a husky fellow một chàng trai vạm vỡ
danh từ chó Et-ki-mô (Husky) người Et-ki-mô (Husky) tiếng Et-ki-mô