palaver
palaver![](img/dict/02C013DD.png) | [pə'lɑ:və] | ![](img/dict/46E762FB.png) | danh từ | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | sự nhắng nhít; sự làm phiền, quấy rầy (do nói huyên thuyên) | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | lời dỗ ngọt, lời phỉnh phờ, lời tán tỉnh | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | cuộc hội đàm (giữa thổ dân Châu Phi với thương nhân, nhà thám hiểm...) | ![](img/dict/46E762FB.png) | động từ | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | nói nhắng nhít; nói huyên thuyên |
/pə'lɑ:və/
danh từ
lời nói ba hoa
lời dỗ ngọt, lời phỉnh phờ, lời tán tỉnh
cuộc hội đàm (giữa thổ dân Châu Phi với thương nhân, nhà thám hiểm...)
(từ lóng) áp phe, chuyện làm ăn
danh từ
cọc, cọc rào
(thường), (nghĩa bóng) giới hạn within the palaver of trong giới hạn
vạch dọc giữa (trên huy hiệu) !the [English] Pale
phần đất đai Ai-len dưới sự thống trị của Anh
|
|