![](img/dict/02C013DD.png) | [pri:'si:d] |
![](img/dict/46E762FB.png) | ngoại động từ |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | đến hoặc đi trước (cái gì) về thời gian, thứ tự, thứ bậc... |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | Such duties precede all others |
| những nhiệm vụ như vậy đi trước tất cả mọi nhiệm vụ khác |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | The Mayor entered, preceded by members of the council |
| Ông Thị trưởng bước vào, đi trước là các thành viên trong hội đồng |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | This point has been dealt with in the preceding paragraph |
| Điểm này đã được bàn đến trong đoạn trước |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | The days that preceded the final catastrophe |
| Những ngày trước tai hoạ cuối cùng |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | (to precede something with something) nói cái gì trước cái gì |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | She preceded her speech with a vote of thanks to the committee |
| Bà ta đề nghị cám ơn ủy ban trước khi bắt đầu bài diễn văn của bà |