  | ['premətjuə(r)] | 
  | tính từ | 
|   |   | sớm (xảy ra trước thời gian thông (thường) hoặc thời gian mong đợi) | 
|   |   | premature death | 
|   | trường hợp chết yểu | 
|   |   | premature birth | 
|   | trường hợp đẻ non | 
|   |   | premature baldness, senility | 
|   | hói đầu sớm, lão suy sớm (già yếu) | 
|   |   | a fire in the gallery caused the premature closing of the exhibition | 
|   | vụ hoả hoạn ở phòng tranh làm cho cuộc triển lãm phải đóng cửa sớm | 
|   |   | (nói về đứa bé) sinh ra ít nhất là ba tuần trước thời gian mong đợi; đẻ non | 
|   |   | the special care of premature babies | 
|   | việc chăm sóc đặc biệt các bé đẻ non | 
|   |   | the baby was five weeks premature | 
|   | đứa bé đẻ non trước năm tuần | 
|   |   | (premature in doing something) hấp tấp, vội vã (hành động quá gấp gáp) | 
|   |   | a premature decision | 
|   | một quyết định hấp tấp | 
|   |   | let's not be premature in closing this case | 
|   | đừng vội vã khép vụ án này lại |