 | ['pʌzl] |
 | danh từ |
|  | câu hỏi khó hiểu, câu hỏi khó trả lời |
|  | their reason for doing it is still a puzzle to me |
| đối với tôi, nguyên nhân khiến họ làm như vậy vẫn còn là điều bí ẩn |
|  | câu đố, trò chơi (nhằm thử kiến thức, tài khéo léo..) |
|  | crossword puzzles |
| trò chơi ô chữ |
|  | jigsaw puzzle |
| trò chơi lắp hình |
|  | to find the answer to/solve a puzzle |
| tìm ra câu trả lời/giải được một câu đố |
|  | to set a puzzle for somebody/set somebody a puzzle |
| đặt câu đố cho ai |
|  | vấn đề khó xử, vấn đề khó giải quyết, vấn đề nan giải |
|  | a Chinese puzzle |
| câu đố rắc rối; vấn đề rắc rối khó giải quyết |
 | ngoại động từ |
|  | làm bối rối, làm khó xử, làm lúng túng |
|  | her reply puzzled me |
| câu trả lời của cô ta khiến tôi bối rối |
|  | I'm puzzled by his failure to reply/that he hasn't replied to my letter |
| tôi rất khó xử về việc nó không trả lời thư của tôi |
|  | he puzzled his brain to find the answer |
| nó suy nghĩ rất lung để tìm câu trả lời |
|  | they are puzzled (about) what to do next/how to react |
| họ lúng túng về việc phải làm gì tiếp theo/phải phản ứng như thế nào |
|  | (to puzzle over something) bối rối, khó xử (suy nghĩ sâu sắc về cái gì để hiểu) |
|  | she's puzzling over his strange letter for weeks |
| cô ta bối rối suốt mấy tuần về bức thư lạ lùng của anh ấy |
|  | (to puzzle something out) suy nghĩ để tìm ra lời giải đáp cho cái gì; giải đáp được |
|  | the teacher left the children to puzzle out the answer to the problem themselves |
| thầy giáo để cho các em tự suy nghĩ tìm ra câu trả lời cho bài toán |