| [ri'mout] |
| tính từ |
| | ở xa cộng đồng nhà cửa, biệt lập; xa xôi; hẻo lánh |
| | to be remote from the road |
| ở cách xa đường cái |
| | a remote region/village/farmhouse |
| khu vực/làng/ngôi nhà hẻo lánh |
| | in the remotest parts of Africa |
| ở những nơi hẻo lánh nhất của châu Phi |
| | xa về mối quan hệ, xa về mặt họ hàng |
| | remote kinsman |
| người bà con xa |
| | a remote ancestor of mine |
| ông tổ lâu đời của tôi |
| | xa xôi về mặt thời gian |
| | the remote past/future |
| trong quá khứ xa xưa/tương lai xa vời |
| | tách biệt (trong cảm xúc, mối quan tâm..); không quan hệ với (cái gì) |
| | your comments are rather remote from the subject we are discussing |
| những lời nhận xét của anh khá xa rời chủ đề mà chúng ta đang bàn luận |
| | remote causes/effects |
| các nguyên nhân/tác dụng tách biệt |
| | thờ ơ, lãnh đạm, không thân mật (về con người, tính cách của anh ta) |
| | nhỏ, một chút |
| | a remote possibility/chance |
| khả năng/cơ hội mong manh |
| | I haven't the remotest idea who did it |
| tôi không hề có chút ý kiến nào về việc ai đã làm điều đó |
| | the connection between the two events is remote |
| mối quan hệ giữa hai sự kiện rất là mơ hồ |