  | [skræt∫] | 
  | tính từ | 
|   |   | tạp nham, hỗn tạp, linh tinh, không chọn lựa | 
|   |   | a scratch group of people | 
|   | một nhóm người linh tinh | 
|   |   | a scratch team | 
|   | (thể dục,thể thao) một đội gồm những đối thủ không được chọn lựa | 
|   |   | a scratch dinner | 
|   | một bữa cơm làm cào làm cấu qua loa (có cái gì thì dọn ra cái đó) | 
  | danh từ | 
|   |   | tiếng sột soạt (của ngòi bút) | 
|   |   | sự trầy da; vết xây sát, vết xước; vết thương nhẹ | 
|   |   | to get off with a scratch or two | 
|   | thoát khỏi với một vài vết thương nhẹ  | 
|   |   | vạch xuất phát (trong cuộc đua) | 
|   |   | sự gãi, sự cào | 
|   |   | (số nhiều) bệnh nẻ (của ngựa) | 
|   |   | bộ tóc giả che một phần đầu (như) scratch-wig | 
|   |   | (như) scratch race | 
|   |   | (to start something) from scratch | 
|   |   | (bắt đầu cái gì) từ đầu (không sử dụng bất kỳ việc nào đã làm trước); từ con số không; từ bàn tay trắng | 
|   |   | There were so many spelling mistakes, I had to write the letter out again from scratch | 
|   | Có quá nhiều lỗi chính tả, nên tôi phải viết lại bức thư từ đầu | 
|   |   | (to be/come) up to scratch ; (to bring somebody/something) up to scratch | 
|   |   | tốt như ai/cái gì phải được như thế; hài lòng; mãn nguyện | 
|   |   | Is her schoolwork up to scratch? | 
|   | Bài tập ở trường của cô ấy có đạt hay không? | 
|   |   | We 'll have to bring the house up to scratch before we sell it | 
|   | Chúng ta phải sửa sang ngôi nhà cho tử tế trước khi bán  | 
  | động từ | 
|   |   | cào, làm xước da | 
|   |   | thảo luận qua loa, bàn sơ qua (một vấn đề) | 
|   |   | nạo kèn kẹt, quẹt | 
|   |   | to scratch a match on the wall | 
|   | quẹt cái diêm vào tường | 
|   |   | ((thường) + out) gạch xoá đi | 
|   |   | to scratch out words | 
|   | gạch đi mấy chữ  | 
|   |   | viết nguệch ngoạc | 
|   |   | gãi | 
|   |   | to scratch one's head | 
|   | gãi đầu, gãi tai (lúng túng) | 
|   |   | bới, tìm | 
|   |   | to scratch about for evidence | 
|   | tìm chứng cớ  | 
|   |   | dành dụm, tằn tiện | 
|   |   | xoá tên, xoá sổ; rút tên (ai) khỏi danh sách (cuộc đua...); rút lui (khỏi cuộc đua...) | 
|   |   | to scratch along | 
|   |   | (nghĩa bóng) xoay sở để sống | 
|   |   | to scratch at oneself | 
|   |   | tự lo liệu tự xoay xở | 
  | danh từ | 
|   |   | old Scratch quỷ sứ | 
  | 
  | [scratch] | 
  | saying && slang | 
|   |   | money, cash, bread, moola | 
|   |   | If we sell these bottles, we'll have enough scratch to buy cigarettes. | 
|   |   | remove from the list, cancel | 
|   |   | I saw the list of players on the team. I've been scratched. |