sprig
sprig | [sprig] |  | danh từ | |  | cành con; chồi, nhánh | |  | hình thêu cành cây trên vải | |  | cành thoa | |  | đinh nhỏ không đầu | |  | nẹp ba góc (để lồng kính) | |  | (thông tục) cậu ấm, anh chàng chưa ráo máu đầu |  | ngoại động từ | |  | tỉa cành con (ở cây) | |  | trang trí bằng cành cây nhỏ | |  | thêu cành lá (trên vải, lụa...) | |  | đóng bằng đinh không đầu |
/sprig/
danh từ
cành con; chồi
cành thoa
đinh nhỏ không đầu
nẹp ba góc (để lồng kính)
(thông tục) cậu ấm, anh chàng chưa ráo máu đầu
ngoại động từ
tỉa cành con (ở cây)
trang trí bằng cành cây nhỏ
thêu cành lá (trên vải, lụa...)
đóng bằng đinh không đầu
|
|