 | [stoun] |
 | danh từ |
| |  | đá; loại đá |
| |  | as hard as a stone |
| | rắn như đá |
| |  | built of stone |
| | xây bằng đá |
| |  | cục đá có bất kỳ hình dáng nào (cỡ nhỏ, bị vỡ ra, cắt ra) |
| |  | a pile of stones |
| | một đống đá |
| |  | a road covered with stones |
| | con đường rải đá |
| |  | ((thường) trong từ ghép) hòn đá được đập, đẽo để dùng vào một mục đích riêng |
| |  | a gravestone |
| | bia mộ |
| |  | stepping-stones |
| | các tảng đá kê bước chân |
| |  | paving stones |
| | đá lát đường |
| |  | millstones |
| | đá cối xay |
| |  | đá (mưa đá) |
| |  | đá quý, ngọc (như) precious stone |
| |  | (đôi khi trong từ ghép) hột (của quả mơ, quả lựu..) (như) pit |
| |  | a damson stone |
| | hạt mận tía |
| |  | (y học) sỏi (thận, bóng đái... gây ra đau đớn) (nhất là trong từ ghép) |
| |  | (số nhiều) (viết tắt) st) xtôn; 14 pao (đơn vị đo trọng lượng, khoảng 6,4 kg) |
| |  | (thực vật học) hạch (quả cây) |
| |  | (giải phẫu) hòn dái |
| |  | (số nhiều không đổi) Xtôn (đơn vị trọng lượng khoảng 6,400 kg) |
| |  | to give a stone for bread |
| |  | giúp đỡ giả vờ |
| |  | to mark with a white stone |
| |  | ghi là một ngày vui |
| |  | stocks and stones |
| |  | vật vô tri vô giác |
| |  | stones will cry out |
| |  | vật vô tri vô giác cũng phải mủi lòng phẫn uất (tộc ác tày trời) |
| |  | those who live in glass houses should not throw stones |
| |  | (nghĩa bóng) mình nói xấu người ta, người ta sẽ nói xấu mình |
| |  | to throw stones at somebody |
| |  | nói xấu ai, vu cáo ai |
| |  | a stone's throw |
| |  | một khoảng rất ngắn |
 | ngoại động từ |
| |  | ném đá vào (ai) |
| |  | to be stoned to death |
| | bị xử ném đá đến chết |
| |  | trích hạt, lấy hạt ra (ở quả) |
| |  | rải đá, lát đá |
| |  | stone the crows |
| |  | (dùng (như) một lời cảm thán thể hiện ngạc nhiên, bàng hoàng, ghê tởm..) |
| |  | well, stone the crows, he's done it again ! |
| | thật quá quắt, anh ta lại làm cái trò đó nữa! |
 | tính từ |
| |  | bằng đá |
| |  | stone building |
| | nhà bằng đá |