satin 
satin | ['sætin] |  | danh từ | |  | sa tanh (vật liệu dệt bằng tơ có một mặt láng và mịn trơn) | |  | a satin dress | | chiếc áo dài bằng sa tanh | |  | a satin ribbon | | chiếc băng bằng sa tanh | |  | (từ lóng) rượu gin (như) white satin |  | tính từ | |  | mịn trơn như sa tanh | |  | giống sa tanh, bằng sa tanh |  | ngoại động từ | |  | làm cho bóng (giấy) |
/'sætin/
danh từ
xa tanh
(từ lóng) rượu gin ((cũng) white satin)
tính từ
bóng như xa tanh
bằng xa tanh
ngoại động từ
làm cho bóng (giấy)
|
|