 | [vou'kei∫n] |
 | danh từ |
| |  | (vocation for / to something) thiên hướng (cảm thấy mình được hướng tới và có đủ khả năng về một loại công việc nào đó, nhất là về xã hội, (tôn giáo)) |
| |  | vocations to the priesthood, ministry |
| | thiên hướng vào dòng tu, đoàn mục sư |
| |  | to have/follow one's vocation to become a nun |
| | có/theo tâm nguyện của mình trở thành tu sĩ |
| |  | nursing is a vocation as well as a profession |
| | nuôi dạy trẻ vừa là thiên hướng vừa là nghề nghiệp |
| |  | (vocation for something) năng khiếu (sự ưa thích hay khả năng tự nhiên đối với một loại công việc nào đó) |
| |  | he has little vocation for teaching |
| | anh ấy có ít năng khiếu về dạy học |
| |  | nghề nghiệp của con người |
| |  | to choose a vocation |
| | chọn nghề |
| |  | to find one's true vocation in life |
| | tìm được một nghề đúng cho mình trong cuộc sống |