  | [wi∫] | 
  | danh từ, số nhiều wishes | 
|   |   | sự ước mong, sự mong mỏi; lòng mong muốn, lòng ao ước, lòng thèm muốn | 
|   |   | she expressed a wish to be alone | 
|   | cô ấy tỏ ý mong muốn được ở một mình | 
|   |   | her wish came true | 
|   | ước mong của cô ấy đã thành sự thật | 
|   |   | to express a wish | 
|   | tỏ lòng mong ước | 
|   |   | (số nhiều) lời chúc; những hy vọng cho hạnh phúc, những hy vọng cho sức khoẻ của ai | 
|   |   | with best wishes | 
|   | với những lời chúc tốt đẹp nhất  | 
|   |   | ý muốn; lệnh | 
|   |   | in obedience to your wishes | 
|   | theo lệnh của ông | 
|   |   | điều mong ước, nguyện vọng | 
|   |   | you will get your wish | 
|   | anh sẽ đạt được mong ước của mình | 
|   |   | the wish is father to the thought | 
|   |   | (tục ngữ) mong muốn là cha đẻ của ý tưởng | 
|   |   | your wish is my command | 
|   |   | (đùa cợt) mong muốn của ông là mệnh lệnh đối với tôi | 
  | ngoại động từ | 
|   |   | ước gì, phải chi | 
|   |   | I wish you hadn't told me all this | 
|   | phải chi anh đừng nói tất cả điều này với tôi  | 
|   |   | yêu cầu; muốn, mong, hy vọng | 
|   |   | I'll do it if that's what you wish | 
|   | tôi sẽ làm nếu đó là điều cô ấy muốn | 
|   |   | I wish to leave my property to my children | 
|   | tôi muốn để lại tài sản cho các con tôi | 
|   |   | chúc (nói là mình mong cho ai sẽ có được cái gì) | 
|   |   | to wish someone well | 
|   | chúc cho ai gặp điều tốt lành | 
|   |   | they wished us a pleasant journey | 
|   | họ chúc chúng tôi một chuyến đi vui vẻ  | 
|   |   | chào, chào mừng | 
|   |   | to wish somebody good morning | 
|   | chào ai buổi sáng | 
|   |   | to wish somebody happy birthday | 
|   | chúc mừng sinh nhật  | 
|   |   | cầu ước | 
  | nội động từ | 
|   |   | (+ for) ước mong | 
|   |   | It's no use wishing for things you can't have | 
|   | ước ao những cái mà anh không thể có (thì) thật vô ích | 
|   |   | to wish something upon somebody | 
|   |   | (thông tục) gán cho ai cái gì | 
|   |   | (just) as you wish | 
|   |   | tôi sẵn sàng đồng ý với anh, tôi sẵn sàng làm những gì anh muốn | 
|   |   | wish somebody/something well/ill | 
|   |   | mong, hy vọng | 
|   |   | wish something away | 
|   |   | gắng rũ bỏ cái gì bằng cách cầu mong nó không tồn tại | 
|   |   | wish somebody/something on somebody | 
|   |   | (thông tục) đẩy cho, đùn cho (đẩy một nhiệm vụ, ông khách... không ưa, không thích cho ai) |