chock
/tʃɔk/
danh từ
vật chèn, con chèn, vật chêm, đòn kê; đòn chống (thuyền hay tàu ở trên cạn)
(kỹ thuật) nệm, gối; cái lót trục
ngoại động từ
( up) chèn, chêm, kê (cho khối lăn, cho chặt); chống (cho khỏi đổ)
bày ngổn ngang, bày bừa bãi
a room chocked [up] with furniture căn phòng bày đồ đạc bừa bãi
|
|