raw
/rɔ:/
tính từ
sống (chưa nấu chín)
raw meat thịt sống
thô, chưa tinh chế, còn nguyên chất, sống
raw sugar đường thô
raw silk tơ sống
raw marterial nguyên liệu
non nớt, chưa có kinh nghiệm, mới vào nghề
a raw workman một người thợ mới vào nghề
raw recruits tân binh
a raw hand người non nớt chưa có kinh nghiệm
trầy da chảy máu, đau buốt (vết thương)
không viền
a raw edge of cloth mép vải không viền
ấm và lạnh; rét căm căm
raw weather thời tiết ấm và lạnh
raw wind gió rét căm căm
không gọt giũa, sống sượng
raw colours màu sống sượng
không công bằng; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bất lương, bất chính
a raw deal cách đối xử không công bằng; ((từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng)) việc làm bất chính, sự thông đồng bất chính
!to pull a raw one
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) nói chuyện tục tĩu, nói chuyện nhảm
!raw head and bloody bone
ông ba bị, ông ngáo ộp
danh từ
cái chưa được gọt giũa, cái còn để nguyên chất
chỗ trầy da chảy máu, vết thương đau buốt
to touch somebody on the raw (nghĩa bóng) chạm nọc ai, chạm tự ái của ai, làm động lòng ai
ngoại động từ
làm trầy da, làm trầy da chảy máu
|
|