sticky
/'stiki/
tính từ
dính; sánh; bầy nhầy, nhớp nháp
khó tính, khó khăn (tính nết)
to be very sticky about something làm khó làm dễ cái gì 3 (từ lóng)
hết sức khó chịu, rất đau đớn
to come to a sticky end chết một cách rất đau đớn
nóng và ẩm nồm (thời tiết)
|
|