straight
/streit/
tính từ
thẳng
straight line đường thẳng
straight hair tóc thẳng, tóc không quăn
straight as a post thẳng như cái cột
thẳng, thẳng thắn, chân thật
straight speaking nói thẳng
to be perfectly straight in one's dealings rất chân thật trong việc đối xử
ngay ngắn, đều
to put things straight sắp xếp mọi vật cho ngay ngắn
to put a room straight xếp một căn phòng cho ngăn nắp thứ tự
!a straight race
cuộc đua hào hứng
!a straight tip
lời mách nước từ nguồn tin đáng tin cậy (đua ngựa)
!a whisky straight
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) rượu uytky không pha
!to vote the straight ticket
bỏ phiếu cho danh sách ứng cử viên đảng mình
phó từ
thẳng, suốt
to go straight đi thẳng
he came straight from home anh ấy đi thẳng từ nhà đến đây
thẳng, thẳng thừng
I told it him straight out tôi nói thẳng với anh ta về vấn đề đó
đúng, đúng đắn, chính xác
to see straight nhìn đúng
to shoot straight bắn trúng
(từ cổ,nghĩa cổ) ngay lập tức
!straight away
ngay lập tức, không chậm trễ
!straight off
không do dự
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) straight away
danh từ
sự thẳng
to be out of the straight không thẳng, cong
chỗ thẳng, đoạn thẳng
(đánh bài) suốt (một bộ năm con liên tiếp, trong bài xì)
|
|