world
/wə:ld/
danh từ
thế giới, hoàn cầu, địa cầu
to go round the world đi vòng quanh thế giới
all over the world khắp thế giới
vũ trụ, vạn vật
since the beginning of the world từ buổi sơ khai của vũ trụ, từ khi khai thiên lập địa
thế gian, trần tục, cõi trần gian, thế giới
to be brought into the world sinh ra đời
in this world ở cõi trần gian này
thiên hạ, nhân loại, mọi người
all the world has heard of it thiên hạ ai người ta cũng biết cái đó
cuộc đời, việc đời; xã hội, cuộc sống xã hội
a man of the world một người lịch duyệt từng trải
to know nothing of the world không biết tí gì việc đời
as the world goes thời buổi này, cứ thời thế này; thói đời này
giới
in the world of letters; in the literary world trong giới văn học
the sporting world giới thể thao
the vegetable world giới thực vật
nhiều, một số lớn ((thường) a world of)
a world of meaning nhiều ý nghĩa
a world of letters một đống thư
a world of trouble nhiều điều phiền phức
!to be all the world to
là tất cả
he was all the world to his mother đối với mẹ nó thì nó là tất cả
!to carry the world before one
thành công hoàn toàn và nhanh chóng
!for all the world
(xem) for
!for the world
không vì bất cứ lý do gì, không đời nào
I would not do it for the world không đời nào tôi làm cái đó
!to the world
(từ lóng) hết sức, rất mực
drunk to the world say bí tỉ
tired to the world mệt nhoài
dead to the world chết giấc; say bí tỉ
!to take the world as it is
đời thế nào thì phải theo thế
!top of the world
(từ lóng) không chê vào đâu được, tuyệt diệu
!world without end
vĩnh viễn
!the world, the flesh and the devil
mọi cái cám dỗ con người
!would give the world for something
(xem) give
|
|