Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
sink





sink


sink

We can wash our hands at a sink.

[siηk]
danh từ
bồn rửa bát, chậu rửa bát
(từ Mỹ, nghĩa Mỹ) chậu rửa (lavabô)
bể phốt
(nghĩa bóng) vũng nước bẩn, vũng lầy; ổ
a sink of vices
một ổ truỵ lạc
đầm lầy
khe kéo phông (trên (sân khấu))
nội động từ sank; sunk
chìm, thụt, lún
ship sinks
tàu chìm
cart sinks into mud
xe bò lún xuống bùn
lún xuống, trở nên thấp hơn, hạ thấp dần dần
the soldier sank to the ground badly wounded
người lính bị thương nặng, ngã gục xuống
lặn xuống dưới chân trời (mặt trời)
the sun is sinking
mặt trời đang lặn
xuống thấp, lắng xuống
voice sinks
giọng hạ thấp
river sinks
nước sông xuống
mất dần giá trị (sức mạnh..); suy giảm
prices sink
giá sụt xuống
to sink in someone's estimation
mất uy tín đối với ai
hõm vào, hoắm vào (má...)
his eyes have sunk in
mắt anh ta hõm vào
xuyên vào, ăn sâu vào, ngập sâu vào; thấm vào
bayonet sinks in to the hilt
lưỡi lê ngập sâu vào đến tận cán
impression sinks into mind
ấn tượng thấm sâu vào óc
dye sinks in
thuốc nhuộm ăn vào
(nghĩa bóng) chìm, chìm đắm
to sink into degradation
chìm sâu vào sự đê hèn
ngoại động từ
làm chìm, đánh đắm
to sink a ship
đánh chìm tàu
làm phá sản, phá hoại, không để cho thành công, ngăn trở
the press want to sink his bid for the Presidency
báo chí muốn làm thất bại cố gắng của ông ta giành chức Tổng thống
hạ xuống, làm cho thấp xuống, di chuyển xuống
drought sinks stream
hạn hán làm mực nước suối thấp xuống
to sink one's voice to a swhiper
hạ thấp giọng xuống thành một tiếng thì thầm
chôn
to sink two posts (into the ground) here
chôn hai cái cột ở đây
để ngả xuống, để rủ xuống
đào, khoan, khắc
to sink a well
đào giếng
to sink a die
khắc con súc sắc
giấu
to sink one's name
giấu tên tuổi
to sink a fact
giấu một sự việc
đánh (một quả bóng) vào hố, lỗ (trong bi da, golf..)
(thông tục) uống (nhất là uống nhiều rượu)
they sank a bottle of gin between them
họ uống với nhau hết cả một chai rượu gin
to sink one's own interests
quên mình
to sink oneself
quên mình
to sink one's knees
quỳ sụp xuống
to sink money
đầu tư vốn vào một việc kinh doanh mà khó rút ra; mất vốn bị mắc kẹt trong một việc kinh doanh
sink or swim
(tục ngữ) (dùng cho một tình huống mà ta sẽ thất bại hoàn toàn hoặc là sẽ sống sót bằng nỗ lực của bản thân) một mất một còn; nhất sống nhì chết
The refugees had lost their homes and their possessions, and it was now (a case of) sink or swim
Những người tị nạn đã mất hết nhà cửa và tài sản, và bây giờ là trường hợp nhất sống nhị chết
his heart sank at the sad news
được tin buồn lòng anh ta se lại
to sink one's differences
đồng ý quên đi những sự bất đồng
a/that sinking feeling
(thông tục) cảm thấy có cái gì xấu xảy ra
to sink like a stone
chìm nghỉm
sink in/sink into something
ăn vào, thấm vào một chất khác; bị hút vào (về chất lỏng)
thấm nhuần, thấm thía, được hiểu hoàn toàn (về lời lẽ..)


/siɳk/

danh từ
thùng rửa bát, chậu rửa bát
((thường) (nghĩa bóng)) vũng nước bẩn, vũng lầy; ổ
a sink of vices một ổ truỵ lạc
đầm lầy
khe kéo phông (trên sân khấu)

nội động từ sank; sunk
chìm
ship sinks tàu chìm
hạ thấp, xuống thấp, cụt, mất dần, lắng xuống, lún xuống
voice sinks giọng hạ thấp
river sinks nước sông xuống
prices sink giá sụt xuống
the sun is sinking mặt trời đang lặn
to sink in someone's estimation mất uy tín đối với ai
cart sinks into mud xe bò lún xuống bùn
hõm vào, hoắm vào (má...)
his eyes have sunk in mắt anh ta hõm vào
xuyên vào, ăn sâu vào, ngập sâu vào; thấm vào
bayonet sinks in to the hilt lưỡi lê ngập sâu vào đến tận cán
impression sinks into mind ấn tượng thấm sâu vào óc
dye sinks in thuốc nhuộm ăn vào
(nghĩa bóng) chìm, chìm đắm
to sink into degradation chìm sâu vào sự đê hèn

ngoại động từ
làm chìm, đánh đắm
to sink a ship đánh chìm tàu
hạ xuống, làm thấp xuống
drought sinks stream hạn hán làm mực nước suối thấp xuống
để ngả xuống, để rủ xuống
đào, khoan, khắc
to sink a well đào giếng
to sink a die khắc con súc sắc
giấu
to sink one's name giấu tên tuổi
to sink a fact giấu một sự việc !to sink oneself; to sink one's own interests
quên mình !to sink one's knees
quỳ sụp xuống !to sink money
đầu tư vốn vào một việc kinh doanh mà khó rút ra; mất vốn bị mắc kẹt trong một việc kinh doanh !to sink or swim
một mất một còn !his heart sank at the sad news
được tin buồn lòng anh ta se lại

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "sink"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.