Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
ban




ban
[bæn]
ngoại động từ
chính thức cấm (cái gì)
Crackers have been strictly banned in Vietnam
Pháo đã bị cấm đoán triệt để ở Việt Nam
The Government has banned the use of chemical weapons
Chính phủ đã cấm sử dụng vũ khí hoá học
(to ban somebody from something / doing something) cấm ai làm điều gì
Her parents banned her from leaving home in the night
Cha mẹ cô ta cấm cô ta ra khỏi nhà ban đêm
He was banned from watching television
Nó bị cấm xem ti vi
danh từ
lệnh cấm; sự cấm đoán
to put a ban on the import of secondhand cars
ra lệnh cấm nhập khẩu xe hơi cũ


/bæn/

động từ
cấm, cấm chỉ
(từ cổ,nghĩa cổ) nguyền rủa

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "ban"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.