![](img/dict/02C013DD.png) | [bi'gin] |
![](img/dict/46E762FB.png) | động từ bất quy tắc began /bi'gæn/ |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | bắt đầu, mở đầu, khởi đầu |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | when did life begin on this earth? |
| sự sống bắt đầu trên trái đất này lúc nào? |
| ![](img/dict/809C2811.png) | to begin at |
| ![](img/dict/633CF640.png) | bắt đầu từ |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | to begin at the beginning |
| bắt đầu từ lúc bắt đầu |
| ![](img/dict/809C2811.png) | to begin upon |
| ![](img/dict/633CF640.png) | bắt đầu làm (việc gì) |
| ![](img/dict/809C2811.png) | to begin with |
| ![](img/dict/633CF640.png) | trước hết là, đầu tiên là |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | to begin with, let us make clear the difference between these two words |
| trước hết chúng ta hãy nói rõ sự khác nhau giữa hai từ này |
| ![](img/dict/809C2811.png) | to begin the world |
| ![](img/dict/633CF640.png) | (xem) world |
| ![](img/dict/809C2811.png) | well begun is half done |
| ![](img/dict/633CF640.png) | bắt đầu tốt là làm xong được một nửa công việc |