| ['i:vl] |
| tính từ |
| | xấu về mặt đạo đức; xấu xa |
| | of evil repute |
| có tiếng xấu |
| | she has an evil tongue |
| cô ta là người ác khẩu |
| | an evil man |
| một người tồi tệ |
| | evil thoughts |
| những ý nghĩ đen tối |
| | to give somebody the evil eye |
| nhìn ai một cách hãm tài, nhìn ai một cách độc địa |
| | rất khó chịu hoặc có hại |
| | an evil smell |
| mùi hôi tanh tởm lợm |
| | an evil temper |
| tính tình độc ác |
| | evil weather |
| thời tiết khắc nghiệt |
| | the Evil One |
| | con quỷ |
| | the evil day/hour |
| | thời gian sẽ xảy ra cái điều mà mình không thích |
| | I know I need to go to the dentist but I've been putting off the evil day as long as possible |
| tôi biết mình cần phải đến nha sĩ, nhưng tôi đang hoãn cái ngày khó chịu ấy càng lâu càng tốt |
| | to fall on evil days |
| | gặp rủi ro, gặp xui xẻo |
| | good/evil genius |
| | xem genius |
| danh từ |
| | điều sai trái, việc xấu hoặc điều ác |
| | the spirit of evil in man |
| cái ác trong con người |
| | to return good for evil |
| lấy ân trả oán |
| | to speak no evil |
| không nói điều xấu |
| | to choose the less of two evils |
| giữa hai cái hại chọn cái ít hại hơn |
| | you cannot pretend there's no evil in the world |
| anh không thể lấy cớ rằng trên đời này không có điều xấu |
| | tai ương, tai hoạ, thảm hoạ |
| | war, famine and flood are terrible evils |
| chiến tranh, nạn đói và nạn lụt là những thảm hoạ khủng khiếp |
| | the evils of drink |
| những tai hoạ của nạn nghiện rượu |
| | necessary evil |
| | điều không muốn nhưng phải chấp nhận |
| | the lesser of two evils |
| | xem lesser |