  | [iks'pouʒə] | 
  | danh từ | 
|   |   | hành động phơi bày hoặc tình trạng bị phơi bày | 
|   |   | exposure of the body to strong sunlight can be harmful | 
|   | việc phơi mình ra nắng gắt có thể có hại | 
|   |   | the baby died of exposure | 
|   | đứa bé chết vì dãi gió dầm mưa | 
|   |   | the exposure of his ignorance | 
|   | sự phơi bày cái dốt nát của nó | 
|   |   | the exposure of photographic film to light | 
|   | sự phơi sáng phim chụp ảnh | 
|   |   | an exposure of one-hundredth of a second will be enough | 
|   | chỉ cần để sáng một phần trăm giây là đủ | 
|   |   | how many exposures have you got left? | 
|   | anh còn bao nhiêu "kiểu" nữa "? (phim trong máy ảnh còn chụp được bao nhiêu kiểu nữa?) | 
|   |   | quảng cáo (trên truyền hình, trên báo...) | 
|   |   | her new film has had a lot of exposure on television recently | 
|   | bộ phim mới của cô ta gần đây được quảng cáo rầm rộ trên truyền hình |