furniture
furniture
Tables, chairs, sofas, and beds are furniture. | ['fə:nit∫ə] |
| danh từ |
| | đồ đạc (trong nhà) |
| | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) trang bị (của máy móc, tàu bè) |
| | (ngành in) cái chèn, lanhgô |
| | (từ cổ,nghĩa cổ) yên cương (ngựa) |
| | the furniture of one's pocket |
| | tiền |
| | the furniture of a shelf |
| | sách vở |
| | the furniture of one's mind |
| | trí thức và óc thông minh |
/'fə:nitʃə/
danh từ
đồ đạc (trong nhà)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) trang bị (của máy móc, tàu bè)
(ngành in) cái chèn, lanhgô
(từ cổ,nghĩa cổ) yên cương (ngựa) !the furniture of one's pocket
tiền !the furniture of a shelf
sách vở !the furniture of one's mind
trí thức và óc thông minh