ginger 
ginger | ['dʒindʒə] |  | danh từ | |  | cây gừng; củ gừng | |  | (thông tục) sự hăng hái; sự hào hứng; dũng khí | |  | màu hoe (tóc) |  | ngoại động từ | |  | ướp gừng (đồ uống, thức ăn...) | |  | (nghĩa bóng), ((thường) + up) làm hào hứng, làm sôi nổi lên, làm hăng hái lên; tiếp dũng khí cho | |  | to ginger up a performance | | làm cho buổi biểu diễn sôi nổi lên |  | tính từ | |  | có vị gừng, tẩm gừng | |  | có màu hoe |
/'dʤindʤə/
danh từ
cây gừng; củ gừng
(thông tục) sự hăng hái; sự hào hứng; dũng khí
màu hoe (tóc)
ngoại động từ
ướp gừng (đò uống, thức ăn...)
(nghĩa bóng), ((thường) up) làm hào hứng, làm sôi nổi lên, làm hăng hái lên; tiếp dũng khí cho to ginger up a performance làm cho buổi biểu diễn sôi nổi lên
|
|