 | [ək'nɔlidʒmənt] |
| | Cách viết khác: |
| | acknowledgment |
 | [ək'nɔlidʒmənt] |
 | danh từ |
| |  | sự nhận, sự công nhận, sự thừa nhận |
| |  | an acknowledgment of one's fault |
| | sự nhận lỗi |
| |  | a written acknowledgment of debt |
| | giấy nhận có vay nợ |
| |  | hành động đền đáp; hành động tạ ơn |
| |  | in acknowledgment of someone's valuable help |
| | để đền đáp sự giúp đỡ quý báu của ai |
| |  | these flowers are a small acknowledgment of your great kindness |
| | những bông hoa này là vật nhỏ mọn gọi là đền đáp lòng nhân hậu to lớn của ngài |
| |  | lời cảm ơn (trong một quyển sách) của tác giả đối với những người đã giúp mình soạn sách |
| |  | her theory was quoted without (an) acknowledgment |
| | lý thuyết của bà ấy đã được trích dẫn mà không có lấy một lời cảm ơn |
| |  | sự báo cho biết đã nhận được vật gì; giấy báo cho biết đã nhận được vật gì |
| |  | to have no acknowledgment of one's letter |
| | không nhận được giấy báo cho biết đã nhận được thư |