bare
bare | [beə] | | tính từ | | | trần, trần truồng, trọc | | | to have one's head bare | | để đầu trần | | | a bare hillside | | sườn đồi trọc | | | to lay bare | | bóc trần | | | trống không, rỗng, trơ trụi; (nghĩa bóng) nghèo nàn, xác xơ | | | the house looks bare | | ngôi nhà trông trống rỗng | | | to be bare of money | | rỗng túi, không một xu dính túi | | | vừa đủ, tối thiểu | | | to earn a bare living | | kiếm vừa đủ sống | | | bare possibility | | khả năng tối thiểu | | | (vật lý) không được cách điện, trần | | | as bare as the palm of one's hand | | | hoàn toàn trơ trụi, hoàn toàn trống không | | | to believe someone's bare word | | | to believe a thing on someone's bare word | | | ai nói gì tin nấy | | | in one's bare skin | | | trần như nhộng | | | the bare bones of sth | | | cốt lõi của vấn đề nào đó | | ngoại động từ | | | làm trụi, lột, bóc trần, để lộ | | | to bare one's head | | lột mũ ra, bỏ mũ ra | | | thổ lộ, bộc lộ | | | to bare one's heart | | thổ lộ tâm tình | | | tuốt (gươm) ra khỏi vỏ |
/beə/
tính từ trần, trần truồng, trọc to have one's head bare để đầu trần a bare hillside sườn đồi trọc to lay bare bóc trần trống không, rỗng, trơ trụi; (nghĩa bóng) nghèo nàn, xác xơ the house looks bare ngôi nhà trông trống rỗng to be bare of money rỗng túi, không một xu dính túi vừa đủ, tối thiểu to earn a bare living kiếm vừa đủ sống bare possibility khả năng tối thiểu (vật lý) không được cách điện, trần ![as] bare as the palm of one's hand hoàn toàn trơ trụi, hoàn toàn trống không !to believe someone's bare word !to believe a thing on someone's bare word ai nói gì tin nấy !in one's bare skin trần như nhộng
ngoại động từ làm trụi, lột, bóc trần, để lô to bare one's head lột mũ ra, bỏ mũ ra thổ lộ, bóc lột to bare one's heart thổ lộ tâm tình tuốt (gươm) ra khỏi vỏ
|
|