danh từ gánh nặng ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) to bend beneath the burden còng xuống vì gánh nặng to be a burden to someone là gánh nặng cho ai (hàng hải) sức chở, trọng tải (của tàu) a ship of a thousand tons burden tàu sức chở một nghìn tấn món chi tiêu bắt buộc đoạn điệp (bài bát) ý chính, chủ đề (bài thơ, cuốn sách) !beast of burden súc vật thồ (nghĩa bóng) thân trâu ngựa
ngoại động từ chất nặng lên; đè nặng lên ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) to be burdened with debts nợ nần chồng chất