| [kjuə] |
| danh từ |
| | sự chữa bệnh; sự điều trị; đợt chữa bệnh (bằng cách ăn uống cái gì... liên tục trong một thời gian) |
| | his cure took six weeks |
| việc điều trị của anh ta mất sáu tuần lễ |
| | the hot water cure |
| đợt điều trị tắm nóng |
| | the doctor cannot guarantee a cure |
| thầy thuốc không thể cam đoan chữa khỏi bệnh |
| | (cure for something) thuốc để trị một chứng bệnh nào đó; phương thuốc; liều thuốc |
| | a good cure for chilblains |
| một phương thuốc tốt để chữa cước nẻ |
| | is there a certain cure for AIDS? |
| có thuốc nào chữa được bệnh xiđa hay chưa? |
| | is bureaucracy a disease with no known cure? |
| phải chăng quan liêu là căn bệnh chưa có thuốc chữa? |
| | she has tried all sorts of cures, but without success |
| bà ấy đã dùng thứ đủ loại thuốc, nhưng vẫn không khỏi |
| | sự lưu hoá (cao su) |
| | (tôn giáo) bổn phận của thầy tu; thánh chức |
| | the cure of souls |
| sự cứu rỗi linh hồn |
| | to obtain/resign a cure |
| đạt được/từ bỏ thánh chức |
| ngoại động từ |
| | (to cure somebody of something) chữa cho khỏi bệnh |
| | to cure a patient |
| điều trị một người bệnh |
| | to cure somebody of diabetes |
| chữa cho ai khỏi bệnh tiểu đường |
| | this illness cannot be cured easily |
| bệnh này không dễ chữa |
| | (nghĩa bóng) khắc phục; chữa (thói hư tật xấu...) |
| | to cure laziness |
| chữa thói lười biếng |
| | xử lý để có thể để lâu (bằng cách ướp muối, xông khói, phơi khô) |
| | lưu hoá (cao su) |