goad
goad | [goud] | | danh từ | | | gậy nhọn (để thúc trâu bò...) | | | cái kích thích, điều thúc giục | | | điều dằn vặt, điều rầy khổ | | ngoại động từ | | | thúc (trâu, bò) bằng gậy nhọn | | | kích thích, thúc giục | | | to goad somebody into doing something | | thúc giục ai làm việc gì | | | trêu tức, làm phát cáu; dằn vặt, rầy khổ |
/goud/
danh từ gậy nhọn (để thúc trâu bò...) cái kích thích, điều thúc giục điều dằn vặt, điều rầy khổ
ngoại động từ thúc (trâu, bò) bằng gậy nhọn kích thích, thúc giục to goad somebody into doing something thúc giục ai làm việc gì trêu tức, làm phát cáu; dằn vặt, rầy khổ
|
|