  | [hint] | 
  | danh từ | 
|   |   | cách tinh vi nói cho ai biết điều mình đang nghĩ hoặc điều mình đang muốn; cách đề nghị gián tiếp; lời gợi ý | 
|   |   | to drop a hint to somebody | 
|   | gợi ý với ai một cách gián tiếp hoặc tế nhị | 
|   |   | to take a hint | 
|   | hiểu và thực hiện lời gợi ý | 
|   |   | a broad/strong/gentle/delicate hint | 
|   | lời gợi ý lộ liễu/mạnh mẽ/nhẹ nhàng/tế nhị | 
|   |   | she coughed to give him the hint that he should go | 
|   | chị ấy đằng hắng ho để gợi ý cho anh ta nên đi đi | 
|   |   | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) dấu hiệu lờ mờ; dấu vết | 
|   |   | there was more than a hint of sadness in his voice | 
|   | giọng nói của nó cho biết là nó đang buồn | 
|   |   | the calm sea gave no hint of the storm that was coming  | 
|   | biển lặng yên không có dấu hiệu của cơn bão đang đến  | 
|   |   | mẩu thông tin hoặc lời khuyên thực tế; lời mách nước | 
|   |   | helpful hints for plant lovers | 
|   | lời khuyên thực tế có ich cho những người yêu thích cây cối  | 
  | động từ | 
|   |   | (to hint at something; to hint something to somebody) gợi ý nhẹ nhàng hoặc gián tiếp; nói bóng gió | 
|   |   | the possibility of an early election has been hinted at | 
|   | người ta đã gợi ý khả năng một cuộc bầu cử sớm | 
|   |   | they hint that I will have to bear any cost for this trip | 
|   | họ nói bóng gió rằng tôi phải chịu mọi chi phí cho chuyến đi này |