invitation
invitation
An invitation is a note that requests your presence at a party or other special occasion. | [,invi'tei∫n] |
| danh từ |
| | (invitation to something / to do something) sự mời hoặc được mời; lời mời; giấy mời |
| | a letter of invitation |
| thư mời |
| | invitation card |
| thiệp mời |
| | admission is by invitation only |
| có giấy mời mới được vào |
| | to send out invitations to a party |
| gửi giấy mời tới dự tiệc |
| | I gladly accepted their invitation to open the fête |
| tôi vui mừng nhận lời mời của họ tới khai mạc lễ hội |
| | (invitation to somebody / something) cái lôi cuốn, cái hấp dẫn |
| | an open window is an invitation to burglars/an invitation to crime |
| cửa sổ để ngỏ là một sự khuyến khích bọn trộm/gây tội |
/,invi'teiʃn/
danh từ
sự mời, lời mời, giấy mời
cái lôi cuốn, cái hấp dẫn
sự chuốc lấy, sự mua láy (bóng), sự tự gây cho mình
an invitation for trouble sự chuốc lấy điều phiền luỵ
định ngữ
(thể dục,thể thao) dành cho người được mời, dành cho đội được mời
an invitation competition cuộc thi dành cho những người được mời, cuộc thi dành cho những đội được mời