![](img/dict/02C013DD.png) | [sʌn] |
![](img/dict/46E762FB.png) | danh từ |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | con trai của bố mẹ |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | I have a son and two daughters |
| tôi có một con trai và hai con gái |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | he his father's son |
| nó thật xứng là con cha nó, nó giống cha nó |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | con cháu trai; thành viên nam trong gia đình (trong nước..) |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | one of France's most famous sons |
| một trong những người con nổi tiếng nhất của nước Pháp |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | a son of the soil |
| con trai của đất (tức là người theo cha mình công việc đồng ruộng) |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | (cách xưng hô của người lớn tuổi với một thanh niên hoặc một cậu bé) |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | 'What's the matter with you, son? ' asked the doctor |
| 'Nào có việc gì thế, con? ' bác sĩ hỏi |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | listen, son, don't start giving me orders |
| này thằng nhãi hãy nghe đây, đừng có giở trò bắt đầu ra lệnh cho tao đấy |
| ![](img/dict/CB1FF077.png) | (the Son) Chúa Giê-su; Chúa Con |
| ![](img/dict/9F47DE07.png) | the Father, the Son and the Holy Spirit |
| Cha, Con và Thánh thần |
| ![](img/dict/809C2811.png) | the Son of Man; the Son of God |
| ![](img/dict/633CF640.png) | Chúa Giê su |
| ![](img/dict/809C2811.png) | son of Mars |
| ![](img/dict/633CF640.png) | chiến sĩ, quân lính |
| ![](img/dict/809C2811.png) | the sons of men |
| ![](img/dict/633CF640.png) | nhân loại |
| ![](img/dict/809C2811.png) | a son of a bitch |
| ![](img/dict/633CF640.png) | người đáng ghét; con hoang |