up-and-coming
up-and-coming | ['ʌp,ənd'kʌmiη] | | tính từ | | | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tháo vát, hoạt bát, có tài xoay xở | | | (thông tục) đầy hứa hẹn, đầy triển vọng, có thể thành công (người; nhất là trong nghề nghiệp của mình...) |
/' p nd'k mi /
tính từ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tháo vát, hoạt bát, có tài xoay xở tiến bộ, đầy hứa hẹn (trong nghề nghiệp của mình...)
|
|