|  hang 
  
 
 /hæɳ/
 
 
  danh từ, chỉ số ít 
 
  sự cúi xuống, sự gục xuống 
 
  dốc, mặt dốc 
 
  cách treo (một vật gì) 
 
  ý riêng, nghĩa riêng; cách làm, cách nói 
 
  to get the hang of something  hiểu rõ cái gì 
 !not to care a hang
 
 
  (thông tục) bất chấp, cóc cần 
 
  ngoại động từ hung 
 
  treo, mắc 
 
  to hang a picture  treo bức tranh 
 
  treo cổ (người) 
 
  to hang oneself  treo cổ tự tử 
 
  hang him!  thằng chết tiệt! 
 
  hang it!  đồ chết tiệt! 
 
  dán (giấy lên tường) 
 
  gục (đầu, vì hổ thẹn...), cụp (tai, vì xấu hổ...) 
 
  nội động từ 
 
  treo, bị treo, bị mắc 
 
  the picture hangs up against the wall  bức tranh (bị) treo trên tường 
 
  to hang by a thread  treo đầu sợi tóc (rất mong manh, nguy kịch) 
 
  (hanged) bị treo cổ 
 
  he will hang for it  nó sẽ bị treo cổ vì tội đó 
 
  cheo leo, lơ lửng; phấp phới; rủ xuống, xoã xuống, thõng xuống, lòng thòng 
 
  a cloud of smoke hangs over the town  đám khói lơ lửng trên thành phố 
 
  curtain hangs loose  màn rủ lòng thòng 
 
  hair hangs down one's back  tóc xoã xuống lưng 
 
  nghiêng 
 
  the mast hangs aft  cột buồm nghiêng về phía đuôi tàu 
 !to hang about
 
 
  đi lang thang, đi phất phơ, đi vơ vẩn, la cà 
 
  quanh quẩn, quanh quất 
 
  sắp đến, đến gần 
 
  there's a storm hanging about  trời sắp có bão 
 !to hang back
 
 
  do dự, lưỡng lự 
 
  có ý muốn lùi lại, chùn lại 
 !to hang behind
 
 
  tụt lại đằng sau, đà đẫn ở đằng sau 
 !to hang down
 
 
  rủ xuống, xoã xuống, bỏ thõng xuống, lòng thòng 
 
  nghiêng, cúi 
 
  to hang down one's head  cúi đầu 
 !to hang off
 
 
  do dự, lưỡng lự 
 
  lùi lại, chùn lại, có ý muốn lùi; (thông tục) muốn lĩnh, muốn chuồn 
 !to hang on (upon)
 
 
  dựa vào, tuỳ vào 
 
  bám vào, bám riết lấy, cố bám, kiên trì ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) 
 
  to hang on someone's arm  bám chặt lấy cánh tay ai 
 
  to hang upon the left flank of the enemy  bám chặt lấy cánh trái của địch 
 
  (thông tục) giữ máy (không cắt khi gọi dây nói) 
 !to hang out
 
 
  trèo ra ngoài; thò cổ ra ngoài (cửa sổ...); thè ra (lưỡi) 
 
  thõng xuống, lòng thòng 
 
  (từ lóng) ở 
 
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lang thang, vơ vẩn lãng phí thời giờ (ở quán cà phê, tiệm trà...) 
 !to hang together
 
 
  đoàn kết với nhau, gắn bó với nhau 
 
  có mạch lạc, ăn khớp với nhau (lập luận) 
 !to hang up
 
 
  treo lên 
 
  (nghĩa bóng) để treo đầy, hoân lại (không biết đến bao giờ mới làm) 
 !to hang fire
 
 
  nổ chậm (súng) 
 !to hang heavy
 
 
  trôi đi chậm chạp (thời gian) 
 !to hang on (upon) somebody's lips (words)
 
 
  lắng nghe như uống từng lời từng chữ của ai 
 !to hang on the line
 
 
  treo (tranh...) ngang tầm mắt 
 
 
 |  |