near
/niə/
tính từ
gần, cận
the school is quite near trường học rất gần
the Near East Cận đông
a near relution một người có họ gần
in the near future trong tương lai gần đây
thân
a near friend bạn thân
giống, sát
near resemblance sự giống lắm
a near translation bản dịch sát nghĩa
tỉ mỉ
near work công việc tỉ mỉ
chi ly, chắt bóp, keo kiệt
to be very near with one's money rất chi ly đối với đồng tiền
bên trái
the near side of the road bên trái đường
the near wheel of a car bánh xe bên trái
the near foreleg of a horse chân trái đằng trước của con ngựa
phó từ
gần, ở gần; sắp tới, không xa
when success comes near more hardships are for and near xa gần khắp mọi nơi
near at hand gần ngay bên; gần tới nơi
near by ở gần, ở bên
chi ly, chắt bóp, keo kiệt
to live very near sống chắt bóp
giới từ
gần, ở gần
to stanf near the fire đứng gần lò sưởi
the performance was drawing near its close buổi biểu diễn gần hết
day is near breaking trời gần sáng
gần giống, theo kịp
who comes near him in self-denial? ai theo kịp được anh ấy về tinh thần hy sinh?
động từ
tới gần, đến gần, xích lại gần, nhích lại; sắp tới
the ship was nearing the land tàu sắp tới đất liền
to be nearing one's end sắp chết
|
|