shot
/ʃɔt/
danh từ
sự trả tiền; phiếu tính tiền (ở quán rượu...)
phần đóng góp
to pay one's shot góp tiền, đóng phần tiền của mình
danh từ
đạn, viên đạn
((thường) số nhiều không đổi) đạn ghém
phát đạn, phát bắn
without firing a single shot shot không tốn một phát đạn nào
to take a flying shot bắn chim đang bay; bắn mục tiêu di động
random shot phát bắn bừa
sự làm thử, sự đánh ăn may, sự đoán cầu may
to have (take) a shot at thử làm (cái gì)
to make a bad shot đoán nhầm
tầm (đạn...)
người bắn
a crack shot một tay súng giỏi
to be no shot bắn kém
mìn (phá đá...)
quả tạ
to put the shot ném tạ, đẩy tạ
cút sút (vào gôn)
liều côcain; phát tiêm mocfin
(thông tục) ngụm rượu
ảnh, cảnh (chụp bằng máy quay phim)
lời phê bình sắc, lời nhận xét sắc sảo
!to call the shots
(thông tục) chỉ huy, điều khiển, làm tướng
!a shot in the arm
liều thuốc bổ (nghĩa bóng)
!a long shot
sự thử làm không chắc thành công
(thông tục) sự đánh cuộc khó thắng
(thông tục) người khó thắng, người khó thành công; việc làm khó thành công
!like a shot
(xem) like
!not a shot in the locker
(xem) locker
!not by a long shot
(từ lóng) không khi nào, không bao giờ, không một chút nào
ngoại động từ
nạp đạn
thời quá khứ & động tính từ quá khứ của shoot
tính từ
có tia, có vạch; có lốm đốm (màu khác, chất khác...)
crimson shot with yellow màu đỏ thắm có lốm đốm vàng
dệt sợi khác màu cho lốm đốm óng ánh lụa
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) không dùng được nữa, hư nát, sờn rách
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) nhất định thất bại; bị thất bại
his chances are shot dịp may của hắn thế là tong rồi
|
|