| | | | |
◎ | [sou] |
※ | ngoại động từ sowed; sown, sowed |
| ■ | gieo hạt, xạ |
| ☆ | to sow land with maize |
| gieo ngô lên đất trồng |
| ■ | (nghĩa bóng) gieo rắc, gây mầm, đưa ra (cảm xúc, ý kiến..) |
| ☆ | to sow the seeds of dissension |
| gieo mối chia rẽ |
| 〆 | sow the wind and reap the whirlwind |
| ✓ | gieo gió gặt bão |
| 〆 | sow one's wild oats |
| ✓ | trải qua một thời kỳ theo đuổi những thú vui bừa bãi lúc còn trẻ |
| ☆ | he sowed all his wild oats before he married |
| cậu ta đã chơi bời trác táng trước khi lấy vợ |
※ | danh từ |
| ■ | lợn nái; lợn cái hoàn toàn trưởng thành |
| ■ | (động vật học) mọt gỗ (như) sow-bug |
| ■ | rãnh (cho kim loại nấu chảy ra khuôn); kim loại cứng lại ở rãnh |
| 〆 | as drunk as a sow |
| ✓ | say bí tỉ, say tuý luý |
| 〆 | to get (take) the wrong sow by the ear |
| ✓ | râu ông nọ cắm cằm bà kia |