champ
/tʃæmp/
danh từ (thông tục) (như) champion danh từ sự gặm, sự nhai động từ gặm, nhai rào rạo (cỏ); nhay, nghiến to champ the bit nhay hàm thiếc (ngựa) bực tức không chịu nổi; tức tối mà phải chịu, nghiến răng mà chịu nóng ruột, sốt ruột, nôn nóng the boys were champing to start các em nóng ruột muốn xuất phát
|
|