Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
just





just
['dʒʌst]
phó từ
(trước danh từ và các nhóm từ coi (như) danh từ) một cách chính xác; đúng
it's just two o'clock
đúng hai giờ
this hammer is just the thing I need
cái búa này đúng là cái tôi cần
it's just my size
thật đúng cỡ của tôi
just my luck !
thật đúng là vận may của tôi!
(trước tính từ, phó từ và giới từ)
just here/there
ngay đây/đằng kia
just on target
đúng ngay mục tiêu
(trước mệnh đề)
just what I wanted
đúng cái tôi cần
just where I expected it to be
đúng vào chỗ tôi mong đợi
(just as) đúng như; vừa lúc
it's just as I thought
đúng như tôi nghĩ
just as I arrived
vừa lúc tôi đến
(trước một tính từ/phó từ và tiếp theo là as) không kém; bằng
just as beautiful as her sister
đẹp không kém gì chị cô ta
you can get there just as cheaply by air as by train
anh có thể đi tới đó bằng máy bay cũng rẻ như xe lửa
vừa đủ, vừa đúng, súyt nữa; (với các thì hoàn thành; trong tiếng Mỹ với thì quá khứ đơn giản) vừa mới, trong quá khứ gần đây
I can (only) just reach the shelf, if I stand on tiptoe
tôi (chỉ) có thể với vừa tới cái giá sách nếu tôi kiễng chân
she (only) just caught the train with one minute to spare
bà ta (chỉ) có thể vừa đủ để lên tàu sớm một phút
just manage to pass the entrance exam
xoay sở vừa đủ để đỗ kỳ thi vào đại học
just miss a target, fail a test, reach the top
súyt trượt đích, xúyt trượt một cuộc sát hạch, súyt lên tới đỉnh
I've (only) just seen John
tôi (chỉ) vừa mới gặp John
when you arrived, he had (only) just left
khi anh đến thì nó (chỉ) vừa mới đi
he has just been speaking
nó vừa mới nói
I just saw him a moment ago
tôi vừa mới trông thấy nó (cách đây một lát)
vào lúc này/lúc đó; bây giờ; ngay tức khắc
Please wait: I'm just finishing a letter
Vui lòng đợi một chút: Tôi sắp viết xong bức thư đây
I was just having lunch when Bill rang
vừa lúc tôi đang ăn trưa thì Bill gọi điện thoại đến
I'm just coming !
Tôi đến ngay đây!
(just about / going to do something) trong tương lai rất gần
I was just about to tell you when you interrupted
tôi vừa mới định nói cho anh biết thì anh đã ngắt lời tôi
the clock is just going to strike noon
đồng hồ sắp đánh mười hai giờ trưa
một cách đơn giản; (dùng theo lối mệnh lệnh để chấm dứt ngay một sự tranh cãi hoặc trì hoãn có thể xảy ra hoặc để yêu cầu sự chú ý)
why not just wait and see what happens?
tại sao không cứ đợi xem cái gì xảy ra
you could just ask me for help
anh chỉ yêu cầu tôi giúp là được rồi
just listen to what I'm saying
hãy nghe điều tôi nói đã
just try to understand
hãy cố gắng hiểu
just let me say something
hãy để cho tôi nói chứ
just look at this
hãy nhìn kìa
just listen to him
hãy nghe nó kìa (rồi anh sẽ thấy nó khôn ngoan, buồn cười, ngu ngốc đến mức nào)
(just for something / to do something) chỉ, đơn giản là
there is just one way of saving him
chỉ có một cách để cứu nó
I waited an hour just to see you
tôi đợi cả tiếng đồng hồ chỉ để gặp anh
just for fun/a laugh/a joke
chỉ để cho vui/để cười/để đùa
thật sự, rõ ràng
the weather is just marvellous !
thời tiết thật tuyệt vời!
it's just a miracle that he survived the accident
hắn thoát nạn thật quả là một phép mầu
it is just as well (that...)
đó là một điều tốt
it's just as well that we didn't go out in the rain
chúng ta không đi chơi lúc mưa thế này thì quả là điều tốt
it is/would be just as well (to do something)
nên
it would be just as well to lock the door when you go out
nên khoá cửa khi anh đi vắng
just as one/it is
không có trang trí hoặc sửa đổi gì đặc biệt; nguyên xi; y nguyên
the trousers are rather long, but I'll take them just as they are
cái quần hơi dài, nhưng tôi sẽ mặc y nguyên như thế
tell her to come to the party (dressed) just as she is
bảo cô ấy đến dự liên hoan cứ mặc như bình thường
just in case
như một sự đề phòng
the sun is shining, but I'll take an umbrella just in case
trời đang nắng, nhưng tôi vẫn mang ô theo để phòng xa
just like that
đột ngột, không báo trước
just now
ngay bây giờ; lúc này; vừa mới
come and see me later, but not just now
hãy đến gặp tôi sau này, còn ngay bây giờ thì đừng
business is good just now
lúc này làm ăn khá
I saw him just now
tôi vừa mới gặp nó xong
just on
(với các con số) chính xác, vừa đúng
she's just on ninety years old
bà cụ vừa đúng chín mươi tuổi
(not) just any
(không) chỉ là bừa bãi
you can't ask just anybody to the party
không thể bạ ai cũng mời dự tiệc được
just the same
giống y hệt; tuy nhiên
these two pictures are just the same (as each other)
hai bức ảnh này giống hệt nhau
the sun's out, but I'll take a raincoat just the same
trời nắng, nhưng tôi vẫn cứ mang áo mưa đi
just so
hoàn toàn đúng; ngăn nắp (đâu vào đấy)
Your name is Smythe, is it? - Just so
Anh tên là Smythe, phải không? - Đúng vậy
She cannot bear an untidy desk. Everything must be just so
Bà ta không chịu được cái bàn làm việc lộn xộn. Mọi thứ phải đâu vào đấy
just such a something
cái gì giống y như vậy
it was on just such a day (as this) that we left for France
chính là vào một ngày như thế này mà chúng tôi lên đường sang Pháp
(it's/ that's) just too bad
không cách gì cứu vãn được, phải cố mà xoay sở
I've left my purse at home - That's just too bad, I'm afraid
Tôi bỏ quên cái ví ở nhà rồi - Tôi e rằng vậy là vô phương cứu chữa
one might just as well be/do something
giá mà, giá như
the weather was so bad on holiday we might just as well have stayed at home
thời tiết rất xấu trong kỳ nghỉ phép, giá mà chúng tôi ở nhà thì tốt hơn
not just yet
sắp sửa
Are you ready? - Not just yet
Anh sẵn sàng chưa? - Sắp xong rồi đây
tính từ
công bằng, công bình
a just and honourable ruler
nhà cầm quyền công bằng và đáng kính
a just sentence/verdict
bản án/phán quyết công bằng
a just decision/law/society/solution
một quyết định/đạo luật/xã hội/giải pháp công bằng
to be just in one's dealings with somebody
đối xử công bằng với ai
đúng đắn, chính đáng
a just complaint
một lời than phiền có cơ sở
just demands
những yêu cầu chính đáng
criticized without just cause
bị phê phán một cách vô cớ
xứng đáng, đích đáng
a just reward/punishment
phần thưởng/sự trừng phạt chính đáng
to get one's just deserts
được những cái đáng được
danh từ
(the just) những người công bằng
to sleep the sleep of the just
xem sleep



đúng, chính xác; chính là j. in case trong mọi trường hợp; it is j. the
case đó chính là trường hợp

/dʤʌst/

tính từ
công bằng
to be just to someone công bằng đối với ai
xứng đáng, đích đáng, thích đáng
a just reward phần thưởng xứng đáng
a just punishment sự trừng phạt đích đáng
chính đáng, chính nghĩa, hợp lẽ phải
just cause chính nghĩa
đúng, đúng đắn, có căn cứ

phó từ
đúng, chính
just at that spot đúng ở chỗ đó
just here chính tại đây
just three o'clock đúng ba giờ
just as you say đúng như anh nói
just so đúng vậy
that is just it đúng như thế đấy
vừa đúng, vừa đủ, vừa kịp
I just caught the train tôi chỉ vừa kịp lên xe lửa
just in time vừa đúng lúc
vừa mới
I have just seen him tôi vừa mới trông thấy nó
just now đúng lúc này; vừa mới xong, ngay vừa rồi
chỉ
take just one chỉ được lấy một chiếc thôi
just a moment, please! yêu cầu chỉ đợi cho một lát
I'll say just this tôi sẽ chỉ nói điều này thôi
(thông tục) hoàn toàn, thật đúng là
it is just splendid thật đúng là lộng lẫy
(thông tục), (thân mật) một chút, một tí; thử xem
just feel it thử mà xem
just shut the door, will you? phiền ông đóng hộ cửa một tí

danh từ & nội động từ
(như) joust

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "just"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.