Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
pulse





pulse
[pʌls]
danh từ
hột đậu (đậu lăng, đậu Hà lan..)
(y học) mạch
to feel the pulse
bắt mạch; (nghĩa bóng) thăm dò ý định (của ai)
nhịp đập; (nghĩa bóng) nhịp đập của cuộc sống, cảm xúc rộn ràng
to stir one's pulses
gây cảm xúc rộn ràng
the pulse of the nation
sự xúc động của cả nước, nhịp đập của trái tim cả nước (khi có một sự kiện gì...)
(âm nhạc) nhịp điệu
(vật lý) xung (rung động của âm thanh, ánh sáng..); những loạt xung
discharge pulse
xung phóng điện
take/feel somebody's pulse
bắt mạch
nội động từ (như) pulsate
nở ra co lại theo nhịp, đập nhanh (tim...)
đập, dao động, rung động
bị rung động, rộn ràng (một cảm xúc..)



xung; xung lượng

/pʌls/

danh từ
hột đỗ đậu
(y học) mạch
to feel the pulse bắt mạch; (nghĩa bóng) thăm dò ý định (của ai)
nhịp đập; (nghĩa bóng) nhịp đập của cuộc sống, cảm xúc rộn ràng
to stir one's pulses gây cảm xúc rộn ràng
the pulse of the nation sự xúc động của cả nước, nhịp đập của trái tim cả nước (khi có một sự kiện gì...)
(âm nhạc) nhịp điệu
(vật lý) xung
discharge pulse xung phóng điện

nội động từ
đập (mạch...)

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "pulse"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.