| ['rɑ:ðə] |
| phó từ |
| | đúng hơn, hơn là |
| | we got home late last night, or rather, early this morning |
| chúng tôi về đến nhà khuya đêm qua, hay đúng ra là sáng sớm hôm nay |
| | it is derived rather from imagination than reason |
| điều đó xuất phát từ tưởng tượng hơn là từ lý trí |
| | phần nào, hơi, khá |
| | the performance was rather a failure |
| buổi biểu diễn thất bại phần nào |
| | he felt rather tired at the end of the long climb |
| sau cuộc trèo núi lâu, anh cảm thấy hơi mệt |
| | we're having rather cold weather for June |
| tháng sáu mà thời tiết vẫn còn khá rét |
| | the book is rather long |
| quyển sách khá dài |
| | you've done rather badly in the test |
| anh làm bài kiểm tra hơi kém đấy |
| | For an Englishman, he speaks French rather well |
| Người Anh mà nói tiếng Pháp như vậy là khá đấy |
| | this hotel is rather more expensive than that |
| khách sạn này có phần nào đắt hơn khách sạn kia |
| | it seems rather a good idea |
| dường như đó là một ý kiến khá hay |
| | I rather suspect we're making a big mistake |
| tôi có phần nghi là chúng ta đang phạm một sai lầm lớn |
| | the weather rather spoiled our trip to the seaside |
| thời tiết đã làm hỏng phần nào chuyến đi chơi biển của chúng tôi |
| thán từ |
| | dĩ nhiên là có; có chứ (nhấn mạnh trong khi trả lời) |
| | do you know him? - rather! |
| anh có biết anh đó không? có chứ! |
| | have you been here before? - rather! |
| trước đây anh có ở đây không? dĩ nhiên là có! |
| | would rather ... (than); had rather ... (than) |
| | thích hơn |
| | we would rather die than be slaves |
| chúng ta thà chết còn hơn làm nô lệ |
| | I'd rather walk than take a bus |
| tôi thích đi bộ hơn là đi xe búyt |
| | she'd rather die than lose her children |
| bà ta thà chết còn hơn là mất con |
| | Some more wine? - Thank you, I'd rather not. I've to drive home |
| Anh dùng tí rượu nữa nhé? - Cám ơn, tôi xin thôi. Tôi còn phải lái xe về nhà! |