ribbon
ribbon
You can tie a bow in a ribbon to decorate something. | ['ribən] |
| danh từ ((từ cổ,nghĩa cổ) (cũng) riband) |
| | dải ruy băng (bằng nhựa, ni lông để buộc, để trang trí) |
| | ruy-băng (dải băng hẹp, dài, có mực dùng trong máy chữ..) |
| | typewriter ribbon |
| ruy băng máy chữ |
| | dây; dải; cuống (của huân chương, huy chương) |
| | (số nhiều) mảnh rách tả tơi |
| | her clothes hung in ribbons (about her) |
| quần áo cô ta (mặc) trông tả tơi |
| | torn to ribbons |
| bị xé tơi ra từng mảnh dài |
| | (số nhiều) dây cương |
| | to handle (take) the ribbons |
| cầm cương, điều khiển, chỉ huy |
| | ribbon building |
| | ribbon development |
| | sự phát triển xây dựng nhà cửa hai bên đường phố lớn nằm bên ngoài thành phố |
| ngoại động từ |
| | tô điểm bằng dải ruy băng, thắt ruy băng |
| | xé tơi ra từng mảnh |
giải hẹp
/'ribən/
danh từ ((từ cổ,nghĩa cổ) (cũng) riband)
dải, băng, ruy băng
typewriter ribbon ruy băng máy chữ
mảnh dài, mảnh
torn to ribbons bị xé tơi ra từng mảnh dài
dây dải (huân chương, phù hiệu của trường đại học, câu lạc bộ, hội thể thao...)
(số nhiều) dây cương
to handle (take) the ribbons cầm cương, điều khiển, chỉ huy !ribbon building !ribbon development
sự phát triển xây dựng nhà cửa hai bên đường phố lớn ra ngoài thành phố
ngoại động từ
tô điểm bằng dải băng, thắt ruy băng
xé tơi ra từng mảnh