scoff ![](images/dict/s/scoff.gif)
scoff![](img/dict/02C013DD.png) | [skɔf] | ![](img/dict/46E762FB.png) | danh từ | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | ((thường) số nhiều) nhận xét chế giễu, lời đùa cợt | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | người bị đem ra làm trò cười | ![](img/dict/46E762FB.png) | nội động từ | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | chế giễu, nhạo báng, phỉ báng | ![](img/dict/46E762FB.png) | danh từ | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | sự ngấu nghiến, sự ngốn, sự ăn tham; thức ăn | | ![](img/dict/9F47DE07.png) | have a good scoff | | ăn ngấu nghiến ngon miệng | ![](img/dict/46E762FB.png) | ngoại động từ | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | (thông tục) ngốn, ăn ngấu nghiến, ăn tham |
| ![](img/dict/02C013DD.png) | [scoff] | ![](img/dict/9F00119C.png) | saying && slang | | ![](img/dict/CB1FF077.png) | steal, pinch | | ![](img/dict/9F47DE07.png) | People who scoff books from the library are thieves. |
/skɔf/
danh từ
lời chế giễu, lời đùa cợt
người bị đem ra làm trò cười
nội động từ
chế giễu, đùa cợt; phỉ báng
danh từ
(từ lóng) thức ăn, bữa ăn
động từ
(từ lóng) ngốn, hốc, ăn ngấu nghiến
|
|