scoff 
scoff | [skɔf] |  | danh từ | |  | ((thường) số nhiều) nhận xét chế giễu, lời đùa cợt | |  | người bị đem ra làm trò cười |  | nội động từ | |  | chế giễu, nhạo báng, phỉ báng |  | danh từ | |  | sự ngấu nghiến, sự ngốn, sự ăn tham; thức ăn | |  | have a good scoff | | ăn ngấu nghiến ngon miệng |  | ngoại động từ | |  | (thông tục) ngốn, ăn ngấu nghiến, ăn tham |
|  | [scoff] |  | saying && slang | |  | steal, pinch | |  | People who scoff books from the library are thieves. |
/skɔf/
danh từ
lời chế giễu, lời đùa cợt
người bị đem ra làm trò cười
nội động từ
chế giễu, đùa cợt; phỉ báng
danh từ
(từ lóng) thức ăn, bữa ăn
động từ
(từ lóng) ngốn, hốc, ăn ngấu nghiến
|
|