Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
stool





stool


stool

A stool is a seat with neither arms nor a back.

[stu:l]
danh từ
ghế đẩu
a bar stool
một chiếc ghế cao ở quầy giải khát
sitting on stools around the table
ngồi trên các ghế đẩu quanh bàn
(số nhiều) phân; chất thải rắn từ cơ thể (người)
(kiến trúc) ngưỡng cửa sổ
gốc cây (bị đốn)
thanh (gỗ để) buộc chim mồi
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) stool-pigeon
to fall betweeen two stools
lưỡng lự giữa hai con đường đâm thành xôi hỏng bỏng không
nội động từ
mọc chồi gốc, đâm chồi gốc
đi tiêu; đi ỉa
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) làm cò mồi; làm chỉ điểm


/stu:l/

danh từ
ghế đẩu
ghế thấp (để quỳ lên); ghế để chân
(kiến trúc) ngưỡng cửa sổ
ghế ngồi ỉa; phân cứt
to go to stool đi ỉa
gốc cây bị đốn đã mọc chồi
thanh (gỗ để) buộc chim mồi
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) stool-pigeon !to fall betweeen two stools
lưỡng lự giữa hai con đường đâm thành xôi hỏng bỏng không

nội động từ
mọc chồi gốc, đâm chồi gốc
(từ cổ,nghĩa cổ) đi ỉa
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) làm cò mồi; làm chỉ điểm

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "stool"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.