 | [taip] |
 | danh từ |
|  | kiểu; loại (người, vật) |
|  | different racial types |
| những loại chủng tộc khác nhau |
|  | which type of tea do you prefer? |
| anh thích loại trà nào hơn? |
|  | All types of jobs/Jobs of all types |
| đủ loại công việc/công việc đủ loại |
|  | Wines of the Burgundy type/Burgundy-type wines |
| rượu vang loại Bourgogne |
|  | I don't think she's the artistic type |
| tôi không nghĩ rằng cô ta thuộc loại nghệ sĩ tiêu biểu |
|  | the old-fashioned type of English gentleman |
| loại quý phái Anh kiểu cổ |
|  | Just the type of situation to avoid. He's true to type |
| Đúng là loại tình hình nên tránh. Hắn ta vẫn có cái thói đó |
|  | (thông tục) loại, típ (người có đặc tính nào đó) |
|  | a brainy type |
| một típ thông minh |
|  | he's not my type (of person) |
| anh ta không cùng kiểu (người) với tôi (chúng tôi ít suy nghĩ giống nhau) |
|  | chữ in |
|  | printed in large type |
| in chữ lớn |
|  | to be in type |
| sẵn sàng đưa in |
|  | to set something in bold/roman/italic type |
| xếp cái gì theo kiểu chữ đậm/đứng/nghiêng |
 | ngoại động từ |
|  | phân loại, xếp loại; định kiểu |
|  | patients typed by age and blood group |
| người bệnh được phân loại theo tuổi và nhóm máu |
|  | đánh máy |
|  | to type a letter |
| đánh máy một bức thư |
|  | to type well |
| đánh máy giỏi |
|  | to type (away) with four fingers |
| đánh máy chữ bằng bốn ngón |
|  | this will need to be typed (out) again |
| bản này cần đánh máy lại |