|  bent 
  
 
 
 
 
  bent |  | [bent] |  |  | danh từ |  |  |  | khiếu, sở thích; xu hướng, khuynh hướng |  |  |  | to have a natural bent for foreign languages |  |  | có khiếu về ngoại ngữ |  |  |  | to follow one's bent |  |  |  | theo những năng khiếu của mình |  |  |  | to the top of one's bent |  |  |  | thoả chí, thoả thích |  |  | danh từ |  |  |  | (thực vật học) cỏ ống |  |  |  | (thực vật học) cỏ mần trầu |  |  |  | bãi cỏ |  |  | thời quá khứ & động tính từ quá khứ của bend | 
 
 
  /bent/ 
 
  danh từ 
  khiếu, sở thích; xu hướng, khuynh hướng 
  to have a natural bent for foreign languages  có khiếu về ngoại ngữ !to follow one's bent 
  theo những năng khiếu của mình !to the top of one's bent 
  thoả chí, thoả thích 
 
  danh từ 
  (thực vật học) cỏ ống 
  (thực vật học) cỏ mần trầu 
  bãi cỏ 
 
  thời quá khứ & động tính từ quá khứ của bend 
 
 |  |