bill
bill
A bill is paper money.  | [bil] | 
  | danh từ | 
|   |   | cái kéo liềm (để tỉa cành cây trên cao) | 
|   |   | (sử học) cái kích (một thứ vũ khí) | 
|   |   | mỏ (chim) | 
|   |   | (hàng hải) đầu mũi neo | 
|   |   | mũi biển hẹp | 
  | nội động từ | 
|   |   | chụm mỏ vào nhau (chim bồ câu) | 
|   |   | to bill and coo | 
|   |   | (xem) coo | 
  | danh từ | 
|   |   | tờ quảng cáo; yết thị | 
|   |   | stick no bills | 
|   | cấm dán quảng cáo | 
|   |   | a theatre bill | 
|   | tờ quảng cáo ở rạp hát  | 
|   |   | hoá đơn | 
|   |   | luật dự thảo, dự luật | 
|   |   | to pass a bill | 
|   | thông qua một dự luật | 
|   |   | to reject a bill | 
|   | bác bỏ một dự luật | 
|   |   | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) giấy bạc | 
|   |   | (thương nghiệp) hối phiếu ((cũng) bill of exchange) | 
|   |   | (pháp lý) sự thưa kiện; đơn kiện | 
|   |   | bill of fare | 
|   |   | thực đơn | 
|   |   | bill of health | 
|   |   | giấy cấp cho thuyền trưởng để chứng nhận là có dịch bệnh trên tàu của ông ta hay không | 
|   |   | giấy khám sức khoẻ; giấy cho biết tình trạng sức khoẻ | 
|   |   | bill of lading | 
|   |   | (hàng hải) (số nhiều là bills of lading) (viết tắt) là B/L danh sách ghi chi tiết hàng hoá trên một chiếc tàu chở hàng; vận đơn | 
|   |   | butcher's bill | 
|   |   | (từ lóng) danh sách người chết trong chiến tranh | 
|   |   | to fill the bill | 
|   |   | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đáp ứng mọi yêu cầu, làm tất cả những gì cần thiết | 
|   |   | to find a true bill | 
|   |   | đưa ra xử | 
|   |   | to foot (meet) the bill | 
|   |   | thanh toán hoá đơn | 
|   |   | to ignore the bill | 
|   |   | không xử, bác đơn | 
|   |   | to head / top the bill | 
|   |   | đứng đầu danh sách, dẫn đầu danh sách | 
  | ngoại động từ | 
|   |   | đăng lên quảng cáo; để vào chương trình | 
|   |   | to be billed to appear | 
|   | được quảng cáo sẽ ra mắt  | 
|   |   | dán quảng cáo, dán yết thị | 
|   |   | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm hoá đơn | 
|   |   | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm danh sách | 

  (toán kinh tế) ngân phiếu; hoá đơn 

  b. of exchange ngân phiếu trao đổi 

 /bil/ 

   danh từ 

  cái kéo liềm (để tỉa cành cây trên cao) 

  (sử học) cái kích (một thứ vũ khí) 

   danh từ 

  mỏ (chim) 

  (hàng hải) đầu mũi neo 

  mũi biển hẹp 

   nội động từ 

  chụm mỏ vào nhau (chim bồ câu) !to bill and coo 

  (xem) coo 

   danh từ 

  tờ quảng cáo; yết thị 
 
 stick no bills 
  cấm dán quảng cáo 
 
 a theatre bill 
  quảng cáo rạp hát 
  hoá đơn 
  luật dự thảo, dự luật 
 
 to pass a bill 
  thông qua đạo luật dự thảo 
 
 to reject a bill 
  bác bỏ đạo luật dự thảo 
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) giấy bạc 
  (thương nghiệp) hối phiếu ((cũng) bill of exchange) 
  (pháp lý) sự thưa kiện; đơn kiện !bill of fare 
  thực đơn 
  chương trình !bill of health 
  (hàng hải) giấy kiểm dịch !bill of lading 
  (hàng hải) hoá đơn vận chuyển !butcher's bill 
  (từ lóng) danh sách người chết trong chiến tranh !to fill the bill 
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đáp ứng mọi yêu cầu, làm tất cả những gì cần thiết !to find [a] true bill 
  đưa ra xử !to foot (meet) the bill 
  thanh toán hoá đơn !to ignore the bill 
  không xử, bác đơn 
   ngoại động từ 
  đăng lên quảng cáo; để vào chương trình 
 
 to be billed to appear 
  được quảng cáo sẽ ra mắt 
  dán quảng cáo, dán yết thị 
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm hoá đơn 
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm danh sách